Chú thích Thanh Hải (nhà truyền giáo)

  1. Maragay, Fel V. (20 tháng 11 năm 2006). “Master of charity”. Manila Standard Today
  2. 1 2 3 4 “Tìm hiểu Về Thanh Hải Vô Thượng Sư”
  3. 1 2 3 Young, Gordon (22 tháng 5 năm 1996). “God Inc.”. SF Weekly. 
  4. Guzmán, Rafer (28 tháng 3 năm 1996). “Immaterial Girl”. Metro. 
  5. https://books.google.com.vn/books?id=EPcJ0WLSUhUC&pg=PA192&dq=%22Part+Buddha,+Part+Madonna%22&hl=vi&sa=X&ved=0ahUKEwil76Km8KDfAhVphuAKHVOYDv4Q6AEIJjAA#v=onepage&q=%22Part%20Buddha%2C%20Part%20Madonna%22&f=false
  6. “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  7. “Vegan Fast-Food Loving Hut Opens in San Francisco Centre Food Court”. SF Weekly website: SFoodie blog. SF Weekly. 3 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2010. 
  8. “Loving Hut – International Vegan Chain Restaurant”. 15 tháng 1 năm 2018. 
  9. “The Supreme Master Ching Hai International Association, Humanitarian Relief Activities”. Godsdirectcontact.org.tw. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010. 
  10. “The Supreme Master Ching Hai: Books, Biography, Blog, Audiobooks, Kindle”. Amazon.com. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010. 
  11. 1 2 3 4 5 6 7 8 Thornton, Patricia M. (2008) Manufacturing Dissent in Transnational China in "Popular Protest in China", Kevin J. O'Brien (ed.), Harvard University Press, pp. 189–192
  12. “The Official Online Shop for Celestial Products”. The Celestial Shop. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010. 
  13. “Bleak days at Cape Grim as beef bashed”. The Australian. 26 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2009. 
  14. Ching Hai's submission Lưu trữ 21 July 2008 tại Wayback Machine. to the Garnaut Climate Change
  15. Supreme Master Ching Hai (17 tháng 12 năm 1998). “Master's Words: The Quan Yin Method is an Eternal Universal Law”. Supreme Master Ching Hai International Association Publishing Co Ltd. 
  16. Chan, Charmaine (3 tháng 1 năm 1999). “Cult branches spread worldwide”. South China Morning Post. tr. 7. 
  17. Supreme Master Ching Hai (25 tháng 3 năm 2010). “Quan Yin – The Five Precepts”. Supreme Master Ching Hai International Association Publishing Co Ltd. 
  18. “Nhận Định Về Pháp Môn Quan Âm Của Thanh Hải Vô Thượng Sư Hoàng Liên Tâm”. THƯ VIỆN HOA SEN. Truy cập 6 tháng 10 năm 2015. 
  19. “Thư Của Ht. Thích Tịnh Hạnh Về Cô Thanh Hải”. THƯ VIỆN HOA SEN. Truy cập 6 tháng 10 năm 2015. 
  20. http://www.bahaistudies.net/asma/suratshabdyoga2.pdf
  21. “檀香山市長代表美國政府頒贈 清海無上師 國際和平獎.榮譽公民和銅像”. 聯合報 (bằng tiếng zh-tw) (台灣台北). 9 tháng 11 năm 1993.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  22. 記者劉乃游專訪 (6 tháng 11 năm 1993). “清海無上師獲國際和平和平獎 赴美賑災行善獲美政府 頒贈榮譽公民並豎像”. 中央日報 (bằng tiếng zh-tw) (台灣台北).  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  23. “清海無上師榮獲國際和平獎”. 高雄晚報 (bằng tiếng zh-tw) (台灣台北). 6 tháng 11 năm 1993.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  24. 記者陳碧華、李彥甫 (26 tháng 5 năm 1994). “談到同胞苦難 她三度淚下 國際人權大會 清海無上師致詞感人”. 聯合報 (bằng tiếng zh-tw) (台灣台北).  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. 記者李秀姬 (26 tháng 5 năm 1994). “國際人權聯盟發表人權宣言 立委建議 福爾摩沙收容悠樂難民”. 自由時報 (bằng tiếng zh-tw) (台灣台北).  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  26. “重申國際正義人道精神 國際人權大會發表人權宣言”. 中國晚報 (bằng tiếng zh-tw) (台灣台北). 29 tháng 5 năm 1994.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. 台北訊 (1 tháng 3 năm 1994). “美國頒發世界精神領袖獎清海無上師”. 聯合報 (bằng tiếng zh-tw) (台灣).  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  28. “清海無上師榮獲世界精神領袖獎”. 中央日報 (bằng tiếng zh-tw) (台灣). 4 tháng 3 năm 1994.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  29. “清海無上師榮獲世界精神領袖獎”. 中國時報 (bằng tiếng zh-tw) (台灣). 7 tháng 3 năm 1994.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  30. 台北訊 (1 tháng 3 năm 1994). “清海大師獲「世界精神領袖獎」”. 自由時報 (bằng tiếng zh-tw) (台灣).  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  31. 記者 黃宏玉/特稿 (1 tháng 3 năm 1994). “清海無上師渡化眾生免除苦難實至名歸”. 台灣公論報 (bằng tiếng zh-tw) (台灣).  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  32. 本報記者田人 (25 tháng 2 năm 1994). “美中西部六州聯合舉辦「清海日」 及贈送銅像晚會 場面盛大 氣氛莊嚴 近二千人出席大會”. 美國芝加哥時報 (美國). 
  33. “Gusi Peace Prize International 2006” (bằng tiếng Anh). Gusi Peace Prize Foundation. 22 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017. Supreme Master Ching Hai (Vietnam) for Philanthropy 
  34. “Carlo among 15 Gusi Peace Prize awardees” (bằng tiếng Anh). philstar Global. 17 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017. 
  35. Culteducation.com, She's a merchandising mystic from Taiwan -- and sees nothing wrong with giving Clinton a handout, truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018
  36. “In Ching Hai, Clinton finds new type of special interest”. www.latimes.com. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017. 
  37. “Behind Clinton fund donations, sect with a flamboyant leader”. www.washingtonpost.com. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017. 
  38. “Park service to eliminate island”. The Washington Times. 26 tháng 3 năm 2004. 
  39. “A mystery in Miami as sect leader and an instant island disappear”. Independent. 28 tháng 3 năm 2004. 
  40. Morgan, Curtis (24 tháng 3 năm 2004). “Park removes access to illegal bay island”. The Miami Herald (Link to Ross Institute). 
  41. ““Thanh Hải Vô Thượng sư” - tà đạo phá hoại đạo - Báo Công an TP Đà Nẵng: CADN Online- Kết nối niềm tin”. Báo Công an TP Đà Nẵng: CADN Online- Kết nối niềm tin. Truy cập 13 tháng 12 năm 2018. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thanh Hải (nhà truyền giáo) http://www.theaustralian.com.au/news/bleak-days-at... http://www.garnautreview.org.au/CA25734E0016A131/W... http://culteducation.com/group/1251-suma-ching-hai... http://www.haingoaiphiemdam.com/ton-giao/T%C3%ACm-... http://articles.latimes.com/1996-12-20/news/mn-110... http://lovinghut.com/ http://www.manilastandardtoday.com/?page=felMaraga... http://www.metroactive.com/papers/metro/03.28.96/s... http://www.philstar.com/entertainment/369191/carlo... http://blogs.sfweekly.com/foodie/2010/05/loving_hu...